Chuyển đến nội dung chính

Bài đăng

Hiển thị các bài đăng có nhãn may-nen-khi

Cách phân biệt máy nén khí piston có dầu và không dầu

Thủy khí Á Châu nhận được không ít những cẩu hỏi giúp nhận biết về các dạng máy nén khí. Máy nén khí piston có dầu và không dầu. Máy nén khí dạng xoắn ốc là gì. Dưới đây là bài viết chia sẻ chi tiết về : Cách phân biệt máy nén khí piston có dầu và không dầu Máy nén khí piston có dầu: là loại máy nhỏ có công suất từ 0.75kW-11kW, khí thổi ra có còn 1 lượng nhỏ hơi dầu vì vậy gọi là máy có dầu, máy có bánh xe di chuyển vì vậy máy thường được dùng trong các garage ôtô hoặc các nhà xưởng nhỏ… Cấu tạo máy nén khí piston có dầu Hitachi máy nén khí piston có dầu  Máy nén khí piston không dầu: Với thiết kế bên trong hộp trục khuỷu không dầu giúp bạn hoàn toàn yên tâm, không sợ có lượng dầu phát sinh từ trục khuỷu vào buồng nén khí. Khí mà bạn sử dụng từ máy nén khí thật sự là 100% không dầu. máy nén khí piston không dầu Tham khảo Một số dạng máy nén khí khác Máy nén khí dạng cuộn hay còn gọi là máy nén khí dạng xoắn ốc : bao gồm hai phần xoắn ốc acsimet,mộ

Cẩn trọng với máy nén khí rởm trôi nổi trên thị trường

Máy nén khí được xếp vào danh mục các thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt trong quá trình sử dụng. Các thiết bị này trước khi đưa vào sử dụng phải được cơ quan chuyên môn thẩm định, cấp giấy phép, đồng thời người vận hành cũng phải qua thời gian tập huấn kỹ thuật, cấp chứng chỉ. Tuy nhiên, vấn đề này lâu nay chỉ được thực hiện trong các doanh nghiệp. Riêng tại địa bàn dân cư, các điểm kinh doanh có sử dụng máy nén khí chưa được cơ quan chức năng quan tâm kiểm tra. Dó đó, nguy cơ xảy ra sự cố nổ từ loại máy này là rất lớn. Mạo hiểm khi sử dụng máy nén khí không nguồn gốc Tiềm ẩn nguy cơ phát nổ Anh Vũ Viết Hùng (32 tuổi) hành nghề bơm vá xe đạp, xe máy trên vỉa hè đường Nguyễn Ái Quốc, phường Hố Nai (TP.Biên Hòa) từ 8 năm nay. Anh cho hay, tuổi nghề của anh và tuổi đời của chiếc máy nén khí dùng để bơm xe là ngang nhau. Vì chiếc máy này đã “già nua” nên lúc nào anh Hùng cũng điều chỉnh áp suất cao hết kim đồng hồ. Theo anh Hùng, để áp suất cao thì lúc bơm vỏ xe cho khách mới nhanh đầ

Những lưu ý cần thiết khi chọn mua máy nén khí

Ngày nay trên thị trường xuất hiện khá nhiều sản phẩm máy nén khí. Để chọn được máy nén khí  tốt không phải là điều dễ dàng. Cơ khí Á Châu xin chia sẻ một số vấn đề chú ý khí chọn mua máy nén khí . Hi vọng sau bài viết các bạn sẽ biết thêm phần nào về sản phẩm này và chọn mua được cho mình một sản phẩm phù hợp nhất. Những lưu ý cần thiết khi chọn mua máy nén khí  Khi quyết định mua máy nén khí, có một số yếu tố quan trọng bạn cần xem xét để đảm bảo hiệu quả và độ bền cho hệ thống của mình. 1. Lựa Chọn Máy Nén Khí Theo Tiêu Chí Chất Lượng Hãy ưu tiên chọn những máy nén khí có chất lượng cao và nguồn gốc rõ ràng. Nên mua sản phẩm nhập khẩu từ các nước như Nhật Bản, Malaysia hay Đài Loan. Những thương hiệu nổi tiếng như Puma, Fusheng và Airman thường có giá thành cao hơn, nhưng lại tiết kiệm chi phí vận hành và bảo trì, nhờ vào độ bền và hiệu suất vượt trội của chúng. 2. Các Dòng Máy và Loại Máy Máy nén khí chủ yếu có hai loại: máy nén khí không dầu (RO) và máy nén khí có dầu (R

4 Tiêu chí để lựa chọn máy nén khí ưng ý

Trên thị trường hiện nay trôi nổi đủ loại máy nén khí tự chế, thiếu nguồn gốc xuất xứ, nhái mẫu mã của các hãng nổi tiếng  gây mất an toàn, nguy hiểm cho người dùng.  Chính vì vậy lựa chọn một sản phẩm Máy Nén Khí chính hãng thích hợp với nhu cầu và mục đích sử dụng là bước đầu tiên và quan trọng nhất.  Quý khách có thể xem chi tiết thêm ở bài này hoặc liên hệ với Thủy Khí Á Châu để được tư vấn bởi các chuyên gia hàng đầu về Máy Nén Khí. Dưới đây là 4 tiêu chí cần thiết để lựa chọn máy nén khí ưng ý Căn cứ theo yêu cầu sử dụng, có thể lựa chọn các cách sau: - Kiểu di động: các máy nén khí loại nhỏ đều sử dụng kiểu này, sử dụng hai bánh xe hoặc bốn bánh xe để có thể phù hợp với nhu cầu cần di chuyển của khách hàng. - Kiểu cố định: đối với các kiểu máy nén khí lớn, do thể tích và trọng lượng của những loại máy này đều không thích hợp để di chuyển và do yêu cầu lắp đặt cố định, cộng thêm việc giảm thiểu rung động và tiếng ồn, đa số các máy này đều dùng cách lắp đặt cố định

Máy nén khí trục vít Gardner Denver USA

Máy nén khí  Gardner Denver Fixed Speed ESM 2-6 Series (2.2 - 7.5 kW) Giải pháp cho những nhu cầu khí nén đơn giản, nhỏ gọn mà đa năng - Dòng máy thông minh! Thiết kế nhỏ gọn của dòng ESM cho phép bạn thiết lập nguồn khí nén đáp ứng nhu cầu một cách nhanh chóng và hiệu quả.  Dựa trên yêu cầu của khách hàng , các máy nén khí này có thể được cung cấp với nhiều tùy chọn đặc biệt để cung cấp một trạm máy nén khí đầy đủ:  Có bình tích khí rời, bình tích áp tích hợp nguyên khối với cụm nén, kèm theo máy sấy khí. Fixed Speed ESM, VS Variable 7-22 Series (7.5-22kW) Dòng ESM / VS 7-22 là máy nén khí có tốc độ cố định và có thể thay đổi. Được thiết kế cho những nhu cầu đòi hỏi cao về chế độ làm việc liên tục, ổn định. Là sự lựa chọn cho môi trường hiện đại người vận khắt khe. ESM / VS 7-22 máy nén là cực kỳ năng lượng hiệu quả, yên tĩnh, đáng tin cậy và dễ sử dụng , đảm bảo thời gian hoạt động lâu dài và cung cấp chất lượng không khí tối ưu . ESM / VS cơ bản 7-22 máy

Máy sấy khí WJ 1kw-10kw

型号 处理量 Nm3/min 接口 管径 制冷功率 KW 重量 Kg 外型尺寸( mm ) L×W×H JHC-15A 1.7 ZG1 " 1 60 450×630×670 JHC-20A 2.6 ZG1 " 1 85 450×700×920 JHC-30A 3.8 ZG1 1/2 " 1.25 105 500×850×970 JHC-40A 5.3 ZG1 1/2 " 2 130 500×850×970 JHC-50A 6.6 ZG1 1/2 " 2 200 560×900×1070 JHC-60A 7.4 ZG1 1/2 " 2 210 560×900×1070 JHC-75A 10.3 ZG2 " 3.6 225 670×1180×1130 JHC-100A(W) 13.5 ZG2 " 3.8 260 670×1180×1130 JHC-120A(W) 16.2 DN80 4 350 1360×710×1186 JHC-150A(W) 21.6 DN80 5 420 1360×710×1186 JHC-175A(W) 25.2 DN80 5.5 450 1550×850×1400 JHC-200A(W) 28.3 DN80 5.5 490 1550×850×1400 JHC-300

Máy nén khí WJ tích hợp biến tần

型号 排气量 / 排气 压力 m3/min/Mpa 功率 KW 重量 Kg 外型尺寸( mm ) L×W×H 出口 管径 噪音 dB ( A ) JVB-30A 3.60/0.7 3.56/0.8 3.07/1.0 2.84/1.2 22 730 1216×986×1295 G1 1/4 " 65±2 JVB-40A 5.20/0.7 5.06/0.8 4.53/1.0 3.90/1.2 30 790 1256×1016×1295 G1 1/4 " 65±2 JVB-50A 6.58/0.7 6.26/0.8 5.80/1.0 5.06/1.2 37 1160 1486×1074×1455 G1 1/2 " 65±2 JVB-60A 7.36/0.7 7.10/0.8 6.47/1.0 5.80/1.2 45 1320 1552×1130×1500 G1 1/2 " 68±2 JVB-75A 10.8/0.7 10.1/0.8 8.50/1.0 7.69/1.2 55 1870 1696×1334×1695 G2 " 68±2 JVB-100A 13.5/0.7 12.7/0.8 11.3/1.0 10.0/1.2 75 2010 1766×1376×1695 G2 " 72±2 JVG-75A 10.8/0.7 10.1/0.8 8.50/1.0 7.69/1.2 55 1950 2060×1250×1705 G2 " 65±2 JVG-100A 13.