Nytro Taurus là sản phẩm được phép sử dụng đáp ứng tiêu chuẩn IEC 60296:2003. Nghiên cứu và phát triển nhằm cung cấp khả năng chống sự suy giảm chất lượng của dầu. Nhờ chất ức chế tự nhiên Nytro Taurus mang lại khả năng ổn định oxy hóa giúp kéo dài tuổi thọ của máy biến áp, tiết giảm chi phí bảo dưỡng.

Được thiết kế cho chế độ làm việc quan trọng

Sản phẩm này được phát triển đặc biệt cho những nhu cầu thiết bị điện sử dụng dầu cách điện. Bao gồm nguồn điện, Máy biến áp truyền tải điện, chỉnh lưu, thiết bị đóng cắt,chuyển mạch,  bộ ngắt dòng.

Hiệu suất và lợi ích

Có đặc tính truyền nhiệt tốt. Nhờ có chỉ số nhớt và độ nhớt  thấp. Dầu cách điện cao cấp này có khả năng truyền nhiệt  tốt. Loại bỏ nhiệt phát sinh từ lõi thép và quận dây máy biến áp.
Tính ổn định oxy hóa hoàn hảo. Được nghiên cứu và phát triển tối ưu cho khả năng chống lại sự suy giảm chất lượng dầu cách điện, giúp kéo dài tuổi thọ của máy biến áp tiết kiệm chi phí bảo dưỡng khi sử dụng.
Tính năng truyền nhiệt tốt dù ở nhiệt độ thấp của dầu vẫn đảm bảo dẫn nhiệt tốt bên trong máy biến. Ngay cả khi nhiệt độ khởi động thấp.
Độ bền điện môi cao. Dầu cách điện máy biến áp đáp ứng và đáp ứng dự phòng độ bền điện môi cao. Khi được bảo quản và lưu trữ đúng cách


Mô tả sản phẩm
Nytro taurus là một loại dầu được phép sử dụng đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn IEC 60296:3
Nynas phân loại sản phẩm này thuộc dòng tiêu chuẩn
Nytro Lynx vượt qua các bài kiểm tra và phân tích một cách chặt chẽ độ ăn mòn với:
- ASTM D1275 phương pháp B
- IEC 62535
- DIN 51353
PCB: không phát hiện theo tiêu chuẩn IEC 61619:1997
DBDS: không phát hiện theo phương phápGC-AED.

Đặc tính kĩ thuật dầu cách điện Nynas Nytro Taurus

Đặc tính
Đơn vị
Phương pháp thử
Giá trị tiêu chuẩn
Kết quả điển hình


IEC
Tối thiểu
 Tối đa

Đặc tính vật lý

Tiêu chuẩn mẫu

IEC 60296
Trong và không lắng cặn
Đạt
Tỷ trọng tại , 20°C
3
kg/dm
ISO 12185

0,895
0,879
Độ nhớt động học ở , 40°C
2
mm /s
ISO 3104

12,0
9,4
Độ nhớt động học ở, -30°C
2
mm /s
ISO 3104

1800
1100
Điểm rót chảy
°C
ISO 3016

-40
-53
Đặc tính hóa học

Axít tổng
mg KOH/g
IEC 62021

0,01
<0,01
Lưu huỳnh ăn mòn

DIN 51353
không ăn mòn
không ăn mòn
Lưu huỳnh ăn mòn

ASTM D 1275 B
không ăn mòn
không ăn mòn
Lưu huỳnh ăn mòn

IEC 62535
không ăn mòn
không ăn mòn
Hàm lượng chất thơm
%
IEC 60590


10
Chất chống oxy hóa,phenols
Wt %
IEC 60666
không phát hiện

không phát hiện
Hàm lượng nước
mg/kg
IEC 60814

30
<20
Hàm lượng Furfural (C4H3O-CHO)
mg/kg
IEC 61198

0,1
<0,1
Đặc tính điện hóa

Hệ số sụt giảm điện môi ở 90°C  (DDF) 
IEC 60247

0,005
<0,001
Sức điện động tiếp xúc
mN/m
ISO 6295
40

48
Điện áp đánh thủng





- Trước xử lý
kV
IEC 60156
30

40-60
- Sau xử lý
kV

70

>70
Quá trình Oxy hóa

Ở 120°C,  sau 164 h

IEC 61125 C



Độ axit tổng
mg KOH/g


1,2
0,50
Cặn dầu
Wt %


0,8
0,15
DDF/90°C



0,500
0,080
An toàn sức khỏe và môi trường

Điểm phóng tia điện , PM
°C
ISO 2719
135

148
Trích dẫn hợp chất DMSO 
Wt %
IP 346

3
<3
PCB 

IEC 61619
không phát hiện
không phát hiện
Nytro taurus là loại dầu được phép sử dụng đáp ứng tiêu chuẩn IEC 60296 (03)            
ghi chú:
DMSO (hằng số điện môi 46.7) là viết tắt của Dimethyl sulfoxide có công thức hóa học 
CH3-S(=O)-CH3
PCB là một loại chất ô nhiễm thuộc nhóm hóa chất gây ô nhiễm  khó phân hủy sinh ra ngoài ý muốn trong sử dụng.