Nytro Izar II là dầu cách điện máy biến áp đáp ứng tiêu chuẩn II ASTM D3487. Được nghiên cứu và phát triển có khả năng chống suy thoái chất lượng dầu, tự giải phóng sang thể rắn. Nghiên cứu và phát triển nhằm cung cấp khả năng chống sự suy giảm chất lượng của dầu. Nytro mang lại khả năng ổn định oxy hóa giúp kéo dài tuổi thọ của máy biến áp, tiết giảm chi phí bảo dưỡng.
Được thiết kế cho những ứng dụng tải nặng
Sản phẩm này được phát triển đặc biệt cho những nhu cầu thiết bị điện sử dụng dầu cách điện. Bao gồm nguồn điện, Máy biến áp truyền tải điện, chỉnh lưu, thiết bị đóng cắt,chuyển mạch, bộ ngắt dòng.



Hiệu suất và lợi ích
Có đặc tính truyền nhiệt tốt. Nhờ có chỉ số nhớt và độ nhớt thấp. Dầu cách điện tiêu chuẩn  này có khả năng truyền nhiệt tốt. Loại bỏ nhiệt phát sinh từ lõi thép và quận dây máy biến áp.
Tính ổn định oxy hóa hoàn hảo. Được nghiên cứu và phát triển dầu gốc 
naphthenic tối ưu cho khả năng chống lại sự suy giảm chất lượng dầu cách điện, giúp kéo dài tuổi thọ của máy biến áp tiết kiệm chi phí bảo dưỡng khi sử dụng.
Tính năng truyền nhiệt tốt dù ở nhiệt độ thấp của dầu vẫn đảm bảo dẫn nhiệt tốt bên trong máy biến áp. Ngay cả khi nhiệt độ khởi động thấp.Độ bền điện môi cao. Dầu cách điện máy biến áp đáp ứng và đáp ứng dự phòng độ bền điện môi cao. Khi được bảo quản và lưu trữ đúng cách
Mô tả sản phẩm


Nytro Izar II là dầu cách điện máy biến áp đạt tiêu chuẩn ASTM D 3487 loại II.
Nynas phân loại sản phẩm này như một sản phẩm tiêu chuẩn.
Nytro Izar II vượt qua các chỉ tiêu chặt chẽ về chỉ số ăn mòn kim loại
-ASTM D1275 phương pháp B
- IEC 62535
- DIN 51353
PCB: không phát hiện theo ASTM D 4059
DBDS: không phát hiện theo phương phápGC-AED.

Bảng đặc tính kĩ thuật dầu cách điện Nynas nytro Izar II
Đặc tính
Đơn vị
Phương pháp thử
Giá trị tiêu chuẩn
Kết quả điển hình


ASTM
Tối thiểu
Tối đa

Đặc tính vật lý

Cảm quan

D 1524
Sáng và trong
Đạt
Tỷ trọng tại, 15°C
3
kg/dm
D 1298

0.91
0.883
Độ nhớt động học ở, 40°C
2
mm /s
D 445

12
9.5
Độ nhớt động học ở, 100°C
2
mm /s
D 445


2.4
Độ nhớt động học ở, -40°C
2
mm /s
D 445



Độ nhớt động học ở, 0°C
2
mm /s
D 445

76
66
Điểm chớp cháy, COC
°C
D 92
145

152
Điểm rót chảy
°C
D 97

-40
-48
Điểm aniline
°C
D 611
63
84
76
Màu ASTM

D 1500

0.5
<0.5
Sức căng bề mặt ở 25°C
mN /m
D 971
40

47
Đặc tính hóa học

Độ axit tổng
mg KOH/g
D 974

0.03
<0.01
Lưu huỳnh ăn mòn

D 1275 B
Không ăn mòn
Không ăn mòn
Chất chống oxi hóa, phenols
Wt %
D 2668

0.3
≤0.3
Hàm lượng nước
ppm
D 1533

35
<20
Hàm lượng PCB (chất độc)
ppm
D 4059
Không phát hiện
Không phát hiện
Đặc tính điện

Hệ số điện môi(DDF) 100°C
%
D 924

0.5
<0.1
Điện áp đánh thủng





- Khi giao nhận
kV
D877
30

45
- Khi giao nhận
kV
D 1816 (0.08''gap)
24

42
- As khi xử lý
kV
D 1816 (0.08''gap)
56

>70
- Lực xung điện áp đánh thủng
kV
D 3300
145

300
Khuynh hướng hóa hơi
µl /min
D 2300B


Tuân thủ
Quá trình oxy hóa

Sau 72 h

D 2440



- Cặn dầu (nước)
Wt %



0.01
- Độ axit tổng
mg KOH/g



0.01
Sau 164 h





- Cặn dầu



0.05
0.01
- Tính trung hòa



0.2
0.01
Độ bền oxy hóa (RPVOT)
phút
D 2112
195

276
Nytro Izar II là loại dầu ức chế đáp ứng ASTM D 3487 loại II.