Dòng máy nén khí Piston Hanshin NH được ưa chuộng tại thị trường Hàn Quốc. Tại Việt Nam dòng máy piston tầm trung này được ứng dụng khá phổ biến trong môi trường công nghiệp nhờ tính ổn định khả năng bền bỉ trong điều kiện công nghiệp. Các model máy thường gặp là Hanshin NH 10, Hanshin NH 15, Hanshin NH 20. Bên cạnh dòng máy trần Hanshin có dòng máy nén khí Piston có vỏ cách âm Hanshin NH 20B (20HP)
>> Sửa chữa máy nén khí piston Hanshin
>> Máy nén khí Trục vít Hanshin
Thông số kĩ thuật máy nén khí Piston Hanshin
>> Sửa chữa máy nén khí piston Hanshin
>> Máy nén khí Trục vít Hanshin
Thông số kĩ thuật máy nén khí Piston Hanshin
Model
|
Out Put
출력 |
압 력
|
공기량
|
압 축
기
|
공기탱크
용 량 |
공기
토출구 Size |
오일 충진량 |
길이x폭x높이
|
중량
|
|
직경x행정x시린더수
|
회전수
|
|||||||||
Kw(HP)
|
kgf/㎠G
|
ℓ/min
|
mm x mm
|
r.p.m
|
ℓ
|
PF
|
ℓ
|
mmxmmxmm
|
kg
|
|
GH-1
|
0.75(1)
|
7.5~9.9
|
138
|
65 x 40 x
1
|
1040
|
53
|
1/2 B x 2
|
0.25
|
1090x450x 760
|
73
|
H-2
|
1.5(2)
|
222
|
65 x 67 x
2
|
500
|
85
|
1/2 B x 2
|
0.3
|
1120x430x 900
|
105
|
|
H-3
|
2.2(3)
|
370
|
77 x 89 x
2
|
450
|
124
|
1/2 B x 2
|
1.0
|
1200x540x1100
|
160
|
|
NH-5
|
3.7(5)
|
618
|
90 x 108 x 2
|
450
|
148
|
1/2 B x 2
|
1.3
|
1450x520x1090
|
192
|
|
NH-7
|
5.5(7.5)
|
934
|
90 x 108 x 2
|
680
|
148
|
1/2 B x 2
|
1.3
|
1450x520x1090
|
192
|
|
NH-10
|
7.5(10)
|
1272
|
90 x 100 x 4
|
500
|
240
|
1 B x 1
|
2.0
|
1670x600x1090
|
325
|
|
NH-15
|
11.0(15)
|
1909
|
90 x 100 x 4
|
750
|
280
|
1 B x 1
|
2.0
|
1810x600x1090
|
345
|
|
NH-20
|
15.0(20)
|
2518
|
90 x 100 x 6
|
660
|
280
|
1 B x 1
|
3.0
|
1810x600x1200
|
514
|