![]() |
Logo Atlas copco |
>> Máy nén khí Atlas copco
Atlas copco là tập đoàn có nhiều model máy nén khí đáp ứng các nhu cầu chuyên dụng khác nhau. Á Châu xắp xếp bộ catalogue theo mức độ quan tâm phổ biến tại thị trường Việt Nam.
I, Máy nén khí dùng dầu bôi trơn ( Phun dầu / ngâm dầu)
1, Trục vít
GA 110 - 250 ( Model GA công suất 110Kw đến 250Kw)
GA 11+-30/GA 15-30 VSD ( VSD là model tích hợp biến tần )
GA 15-22
GA 30+-90 / GA 37-90 VSD
GA 200-500
GA 5-11/GA 5-15 VSD
GA 7-15 VSD+
GA 90+-160+ / GA 110-160 VSD
GA160 +- 315/GA 315 VSD
GAR 5-14
GAR 11-37
GR 110-200
GXe 7-22
MAS G 180-315
MAS GA 110-355
MAS GA 5-90
2, Piston ( Một số dòng sẽ không cập nhật catalogue )
Automan
B&D
BBR
BBR/VIP
CU/CT/CN
DM
LE / LT
LE Snow
LT KE 25-125
II, Máy nén khí không dầu (Oil free)
Vì từ điển kĩ thuật Việt Nam và cách gọi thông thường của kĩ thuật các vùng miền có chút khác biệt về tên các dòng máy nén. Để tiện tra cứu Á Châu vẫn để nguyên tên dòng máy bằng tiếng Anh.
ZT 15-22, ZR/ZT 30-45, ZR/ZT 22-37-55 VSD
2, Oil-free screw compressors ( Trục vít)
AQ 30-55 / 15-55 VSD
ER 90-900
Z 55-900 (VSD)
ZE/ZA (VSD)
ZT 110-160 Classic
3, Oil-free centrifugal compressors ( Ly Tâm)
Dòng máy nén áp thấp
ZB 100-160 VSD
ZB 300-900
Dòng máy nén áp trung bình
ZH
ZH 350+
ZH+
4, Oil-free scroll compressors ( nén cuộn)
SF 1-22
SFR 2-11
5, Oil-free reciprocating piston compressors (piston)
DX/DN
HX/HN
LF
LF Snow
LFx 0.7 - 2.0 series
LFxR 0.7-1.0
P
III, Máy nén chuyên dụng PET
DX/DN
LE / LT
P
ZD
IV, Máy nén cao áp
1, Máy nén khí 25 bar đến 40bar
DX/DN
P
ZD
2, Trạm nén CNG (Compressed Natural gas)
S100/S750
V, máy nén lý tâm
1, Máy nén Turbo
2, Máy nén Ni tơ (Nitro)
3, Máy nén khí nhiên liệu ( Gas)
4, Máy nén thấp áp
5, Máy nén cao áp