Dầu thủy lực Vidamo  Pertro Việt Nam
 Công ty cổ phần hóa dầu dầu khí VIDAMO là công ty thành viên thuộc Tập Đoàn Dầu Khí Quốc Gia Việt Nam (PETROVIETNAM). Công ty cổ phần hóa dầu dầu khí VIDAMO là một trong những doanh nghiệp đầu tiên ở Việt Nam sản xuất và kinh doanh dầu mỡ nhờn có thương hiệu riêng (từ năm 1991). Hiện nay, công ty là đơn vị duy nhất của ngành dầu khí sản xuất và kinh doanh các sản phẩm dầu mỡ nhờn mang thương hiệu PETROVIETNAM – VIDAMO. Khách hàng sử dụng dầu mỡ nhờn có thương hiệu PETROVIETNAM – VIDAMO được cung cấp các dịch vụ sau:
- Tư vấn lựa chọn dầu, mỡ bôi trơn thích hợp với tình trạng kỹ thuật, hiện trạng sử dụng và bảo dưỡng sửa chữa phương tiện, thiết bị của khách hàng.
- Tư vấn các chế độ bảo dưỡng sửa chữa, định mức tiêu hao dầu, mỡ bôi trơn cho các loại phương tiện, thiết bị.
- Tư vấn trang thiết bị cho phòng thí nghiệm, đào tạo các cán bộ thí nghiệm dầu, mỡ bôi trơn.
Kiểm tra miễn phí các mẫu dầu đã sử dụng, chẩn đoán tình trạng kỹ thật phương tiện, thiết bị, đề ra các phương án bảo dưỡng sửa chữa.


Dầu thủy lực chịu nhiệt độ cao SAE 10W PV Petro Vidamo Petro Việt Nam
Du thuỷ lc chu nhit độ cao SAE 10W PV đượcc pha chế từ du gốc cht lượng caovà các phụ gia chng gỉ, chống mòn, chng ô xy hoá. ty ra, phân tán nhp từ M

Tham khảo thêm >>Dầu thủy lực Agip Acer

Lĩnh vực sử dụng - Cho các hệ thống thuỷ lực làm việc ở chế độ khắc nghiệt về tải trọng, nhiệt độ làm việc cao.
- Có thể dùng trong hộp số tự động của một số loại máy xúc, máy xúc lật, máy ủi .

Tiêu chuẩn
SAE:  10W
API:   CD/SF

Ưu Điểm
- Tính ổn định ôxy hóa cao, kéo dài tuổi thọ của dầu thủy lực
- Tính tẩy rửa phân tán tốt , Không gây tắc lọc trong quá trình sử dụng
- Dầu thủy lực SAE 10W PV chịu được nhiệt độ môi trường cao

An toàn và sức khỏe
 Dầu thủy lực Petro Việt Nam SAE 10W PV không gây nguy hại đối với sức khỏe và an toàn nếu được thực hiện đúng quy định các tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp trong quý trình sử dụng.

Thông số kĩ thuật của dầu thủy lực chịu nhiệt độ cao SAE 10W PV

Tên chỉ tiêu
SAE 10W PV
Phân loại SAE
10 W
Tỷ trọng ở 15 oC, Kg/l min
0.86
Độ nhớt động học ở 40  oC, cSt
28.8 – 35.2
Chỉ số độ nhớt, Min
95
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở,  oC, min
200
Nhit độ đông đ oC , max
-9